Lớp lưu trữ | Mô tả |
---|---|
NULL | Giá trị là một giá trị NULL |
INTEGER | Giá trị là một số nguyên có dấu, được lưu giữ trong 1, 2, 3, 4, 6, hoặc 8 byte tùy thuộc vào độ lớn của giá trị |
REAL | Giá trị số thực dấu chấm động, được lưu giữ như là một số thực dấu chấm động 8-byte IEEE |
TEXT | Giá trị là một text string, được lưu trữ bởi sử dụng Encoding của cơ sở dữ liệu (UTF-8, UTF-16BE hoặc UTF-16LE) |
BLOB | Giá trị là một blob của dữ liệu, nhập vào như thế nào thì lưu giữ chính xác như thế |
Affinity | Miêu tả |
---|---|
TEXT | Cột này lưu giữ tất cả dữ liệu sử dụng các lớp lưu trữ NULL, TEXT hoặc BLOB |
NUMERIC | Cột này có thể chứa các giá trị sử dụng tất cả 5 lớp lưu trữ |
INTEGER | Vận hành giống như một cột với NUMERIC affinity với một ngoại lệ trong một biểu thức CAST |
REAL | Vận hành giống như một cột với NUMERIC affinity, ngoại trừ rằng nó ép các giá trị nguyên thành dạng biểu diễn số thực dấu chấm động |
NONE | Một cột với NONE affinity không ưu tiên một lớp lưu trữ nào khi so với lớp khác và không ép dữ liệu từ một lớp lưu trữ này sang dạng một lớp lưu trữ khác |
Kiểu dữ liệu | Affinity |
---|---|
- INT - INTEGER - TINYINT - SMALLINT - MEDIUMINT - BIGINT - UNSIGNED BIG INT - INT2 - INT8 | INTEGER |
- CHARACTER(20) - VARCHAR(255) - VARYING CHARACTER(255) - NCHAR(55) - NATIVE CHARACTER(70) - NVARCHAR(100) - TEXT - CLOB | TEXT |
- BLOB - Không có kiểu dữ liệu nào được xác định | NONE |
- REAL - DOUBLE - DOUBLE PRECISION - FLOAT | REAL |
- NUMERIC - DECIMAL(10,5) - BOOLEAN - DATE - DATETIME | NUMERIC |
Lớp lưu trữ | Định dạng Date |
---|---|
TEXT | Một date trong định dạng "YYYY-MM-DD HH:MM:SS.SSS" |
REAL | Số ngày từ Greenwich November 24, 4714 B.C |
INTEGER | Số giây từ 1970-01-01 00:00:00 UTC |
Nguồn tin: vncoder.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết
- Màu đỏ: Ngày tốt
- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch
- Màu vàng: Ngày hiện tại