“MỌI SỰ CỐ GẮNG CHƯA CHẮC ĐÃ GẶT GÁI ĐƯỢC KẾT QUẢ NHƯNG MỖI KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CHẮC CHẮN LÀ CẢ MỘT QUÁ TRÌNH CỐ GẮNG”

Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán – Trắc nghiệm Python

Thứ hai - 02/05/2022 08:28
Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán – Trắc nghiệm Python
Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán – Trắc nghiệm Python
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng với chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Python?
A. Chương trình luôn bắt đầu bằng từ khóa begin
B. Chương trình có thể bắt đầu với câu lệnh bất kỳ
C. Chương trình bắt đầu bằng từ khóa program
D. Chương trình gồm phần khai báo và phần thân
Câu 2. Biểu thức x2 + y2 ≤ R2 được biểu diễn trong Python là?
A. x*x + y*y <= math.sqrt(R);
B. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=pow(R,2);
C. x**2 + y**2 <= R**2;
D. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=math.sqrt(R);
Câu 3. Trong Python, để viết chú thích trên nhiều dòng, ta đặt chú thích trong cặp dấu nào sau đây?
A. / và /
B. // và //
C. //* và *//
D. /* và */
Câu 4. Theo mặc định kiểu dữ liệu của giá trị trả về của hàm input sẽ là?
A. bool
B. string
C. float
D. int
Câu 5. Để nhập giá trị cho ba biến kiểu số nguyên x, y và z cùng một lúc ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. x, y, z = map(int,input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘))
B. x, y, z = map(int,input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘).split())
C. x, y, z = input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘)
D. x, y, z = int(input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘)
Câu 6. Trong Python, kiểu dữ liệu nào dùng để lưu trữ các giá trị của số thực?
A. float
B. string
C. int
D. bool
Câu 7. Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ có 2 giá trị True hoặc False?
A. string
B. float
C. int
D. bool
Câu 8. Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số nguyên?
A. int
B. bool
C. float
D. string
Câu 9. Trong Python, sau khi thực hiện lệnh khai báo sau:
x, y, z = 1, 2, -3
Thì giá trị của x, y, z sẽ là?
A. x = -3; y = 2; z = 1;
B. x = 1; y = 2; z = -3;
C. x = 2; y = -3; z = 1;
D. x = 2; y = -3; z = 1;
Câu 10. Để nhận giá trị số thực nhập vào từ bàn phím và gán cho s, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. s = int(input(‘Mời nhập số thực: ‘))
B. s = input(float(‘Mời nhập số thực: ‘))
C. s = input(‘Mời nhập số thực: ‘)
D. s = float(input(‘Mời nhập số thực: ‘))
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thông dịch?
A. Dịch toàn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích.
B. Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được.
C. Chuyển đổi câu lệnh đúng thành một hoặc nhiều câu lệnh trong ngôn ngữ máy.
D. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.
Câu 12. Trong Python, từ khóa dùng để thêm thư viện vào chương trình là?
A. from
B. import
C. export
D. include
Câu 13. Trong Python, lệnh gán nào sau đây là đúng?
A. m != – 4
B. n = 3.5
C. y ==10.5
D. x := 6
Câu 14. Theo quy tắc đặt tên, tên nào sai trong các tên sau?
A. 3delta
B. tuoi_
C. chieu_dai
D. delta
Câu 15. Sau khi thực hiện câu lệnh gán:
s = 10*math.pow(2,3) /(math.sqrt(9)/3 + 3**2)
Giá trị của s sẽ là?
A. 8
B. 89
C. 86
D. 80
Câu 16. Trong Python, cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình?
A. print(<Danh sách kết quả ra>)
B. print<Danh sách biến vào>
C. print<Danh sách kết quả ra>  
D. print(<Danh sách biến vào>)
Câu 17. Kết quả của i sau khi thực hiện chương trình sau:
i=25;  i=math.sqrt(i)+1; i=i+1;
A. 10
B. 7
C. 1
D. 25
Câu 18. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
s = 122.63; n = int(s)
Khi đó n sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 122.6
B. 123
C. 12
D. 122
Câu 19. Giá trị của x sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:  x = (13 % 5 + 4) // 2
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng về biên dịch trong các phát biểu sau?
A. Biên dịch không lưu lại được kết quả để sử dụng khi cần thiết.
B. Dịch toàn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích nếu chương trình đúng.
C. Thực hiện ngay câu lệnh vừa chuyển đổi được.
D. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh và thực hiện nếu câu lệnh đúng.
Câu 21. Để hiển thị trên màn hình dòng chữ:
Hello!
Nice to meet you.
Ta sử dụng đoạn lệnh nào sau đây?
A. print(“Hello”,”Nice to meet you”)
B. writeln(‘Hello’); write(‘ Nice to meet you’);
C. print(“Hello”); print(“Nice to meet you”);
D. write(‘Hello’,’Nice to meet you’);
Câu 22. Chương trình dịch là?
A. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể;
B. Chương trình dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên;
C. Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy;
D. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ bậc cao.
Câu 23. Cho biết s có giá trị bằng 102.362, để xuất ra màn hình s với hai chữ số thập phân ta sử dụng câu lệnh sau?
A. print(f,’Giá trị của s là .2f’,s)
B. print(‘Giá trị của s là’,.2s)
C. print(‘Giá trị của s là’,s)
D. print(f’Giá trị của s là {s:.2f}’)
Câu 24. Trong Python, để lưu trữ giá trị của kiểu xâu?
A. float
B. bool
C. string
D. int
Câu 25. Để nhập giá trị số thực cho biến a ta dùng lệnh:
A. a = float(input(“Nhap so thuc: “))
B. input(“Nhap so thuc: “,a)
C. a = input(float(“Nhap so thuc: “))
D. a = int(input(“Nhap so thuc: “))
Câu 26. Trong ngôn ngữ lập trình Python, để diễn tả  ta sử dụng hàm nào?
A. math.sqrt(x)
B. pow(x,2)
C. x**2
D. math.sqr(x)
Câu 27. Cho a = 3, b= 2. Để hiển thị ra màn hình dòng “Tong cua 3 va 2 la 5” ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. print(‘Tong cua ,a, ‘ va ‘ ,b, ‘ la ‘, a+b);
B. print(‘Tong cua ,’a’ ,va, ‘b’ ,la, ‘a+b’);
C. print(‘Tong cua a va b la a+b’);
D. print(‘ Tong cua ‘,a,’ va ‘,b, ‘ la ‘,a+b);
Câu 28. Trong Python, để viết chú thích trên một dòng, ta đặt chú thích sau dấu nào sau đây?
A. Sau dấu //
B. Sau dấu !
C. Sau dấu *
D. Sau dấu #
Câu 29. Biểu thức  viết bằng ngôn ngữ Python sẽ là?
A. v = math.sqrt(2*g*h)
B. v = math.sqrt(2gh)
C. v = sqrt(2*g*h) 
D. v = sqrt(2gh)
Câu 30. Cú pháp của câu lệnh lấy dữ liệu nhập vào từ bàn phím gán cho biến đúng là?
A. <tên biến> := input(<thông báo>)
B. input(<tên biến>;<thông báo>)
C. input(<tên biến>,<thông báo>)
D. <tên biến> = input(<thông báo>)

Nguồn tin: www.vniteach.com

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Thống kê
  • Đang truy cập24
  • Hôm nay3,788
  • Tháng hiện tại70,115
  • Tổng lượt truy cập1,895,860
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây