NV_ROOTDIR: Thư mục gốc website ví dụ: D:/Web/www/nukevietNV_IS_USER_FORUM: Có giá trị true nếu site có tích hợp diễn đàn.NV_OPENID_ALLOWED: Cho phép đăng nhập bằng OpenID.NV_BASE_SITEURL: Tên thư mục gốc chứa file, ví dụ /nukeviet/.NV_BASE_ADMINURL: đường dẫn đến admin, ví dụ /nukeviet/admin.NV_DOCUMENT_ROOT: Đường dẫn tuyệt đối đến thư mục chứa web của server, ví dụ D:/AppServ/www.NV_EOL: Kí tự ngắt dòng.NV_CACHE_PREFIX: Tiếp đầu tố của cache.NV_IS_AJAX: Kiểm tra referer hệ thống hay bên ngoài, giá trị true hoặc false.NV_LANG_DATA: Ngôn ngữ data.NV_LANG_INTERFACE: Ngôn ngữ giao diện.NV_CONFIG_FILENAME: Tên tập tin cấu hình (config.php)NV_DATADIR: Đường dẫn thư mục lưu dữ liệu (data/configNV_LOGS_DIR: Đường dẫn thư mục chứa các file logs (data/logs)NV_TEMP_DIR: Đường dẫn thư mục chứa các file lưu tạm thời (data/tmp)NV_CACHEDIR: Đường dẫn thư mục lưu cache (data/cache)NV_IP_DIR: Đường dẫn thư mục chứa IP (data/ip)NV_ASSETS_DIR: Đường dẫn thư mục assetsNV_EDITORSDIR: Đường dẫn thư mục editors (NV_ASSETS_DIR/editors)NV_UPLOADS_DIR: Đường dẫn thư mục uploads (uploads)
Các hằng về thời gian.
NV_START_TIME: Thời gian bắt đầu phiên làm việc.NV_CURRENTTIME: Thời gian hiện tại, giá trị bằng time().NV_CURRENTYEAR_FNUM: Năm hiện tại, ví dụ 2011.NV_CURRENTYEAR_2NUM: Năm hiện tại, ví dụ 11.NV_CURRENTMONTH_NUM: Tháng hiện tại, giá trị từ 01-12.NV_CURRENTMONTH_FTXT: Tháng hiện tại. giá trị từ January – December.NV_CURRENTMONTH_STXT: Tháng hiện tại, giá trị từ Jan – Dec.NV_CURRENTDAY_2NUM: Ngày, giá trị từ 01 – 31.NV_CURRENTDAY_1NUM: Ngày, giá trị từ 1 – 31.NV_CURRENT12HOUR_2NUM: Giờ, giá trị từ 00 – 12.NV_CURRENT12HOUR_1NUM: Giờ, giá trị từ 0 – 12.NV_CURRENT24HOUR_2NUM: Giờ, giá trị từ 00 – 23.NV_CURRENT24HOUR_1NUM: Giờ, giá trị từ 0 – 23.NV_CURRENTMIN_2NUM: Giây, giá trị từ 00 – 59.
Các hằng về tài khoản.
NV_IS_USER: Có phải là thành viên không.NV_IS_MODADMIN: Có phải là nguời quản trị không.NV_IS_SPADMIN: Có phải là admin tối cao hoặc người điều hành chung không.NV_IS_GODADMIN: Có phải là admin tối cao không.ADMIN_LOGIN_MODE: Kiểu đăng nhập của admin.
Các hằng về Sever – Client.
NV_CLIENT_IP: Ip của client.NV_SERVER_NAME: tên máy chủ, ví dụ domain.com.NV_SERVER_PROTOCOL: Giao thức, ví dụ http.NV_SERVER_PORT: Cổng, ví dụ 80.NV_MY_DOMAIN: Tên miền website, ví dụ http://mydomain1.com:80.NV_HEADERSTATUS: Ví dụ HTTP/1.0.NV_USER_AGENT: Thông tin useragent.
Các hàm về xử lý file.
NV_UPLOAD_MAX_FILESIZE: Kích thước tối đa file tải lên, tính bằng byte.NV_UPLOADS_REAL_DIR: Đường dẫn tuyệt đối đến thư mục chứa file.UPLOAD_CHECKING_MODE: Kiểu kiểm tra file tải lên.PCLZIP_TEMPORARY_DIR: Tên thư mục chứa file nén tạm thời.NV_ALLOW_FILES_TYPE: Các kiểu file được tải lên.NV_ALLOW_UPLOAD_FILES: Cho phép tải file lên.
Các hàm về cơ sỡ dữ liệu.
NV_AUTHORS_GLOBALTABLE: Tên table authors.NV_GROUPS_GLOBALTABLE: Tên table nhóm thành viên.NV_USERS_GLOBALTABLE: Tên table thành viên.NV_BANNERS_CLIENTS_GLOBALTABLE: Tên table chứa khách hàng phần quảng cáo.NV_BANNERS_PLANS_GLOBALTABLE: Tên table chứaNV_BANNERS_ROWS_GLOBALTABLE: Tên table chứa quảng cáo.NV_BANNERS_CLICK_GLOBALTABLE: Tên table chứa thông tin thống kê quảng cáo.NV_CONFIG_GLOBALTABLE: Tên table cấu hình hệ thống.NV_CRONJOBS_GLOBALTABLE: Tên table lưu tiến trình tự động.NV_PREFIXLANG: Tiếp đầu tố + ngôn ngữ của table ví dụ nv3_vi.NV_MODULES_TABLE: Tên table lưu thông tin các module.NV_BLOCKS_TABLE: Tên table lưu thông tin các blcok.NV_MODFUNCS_TABLE: Tên table thiết lập các layout cho theme.NV_COUNTER_TABLE: Tên table chứa thông tin thống kê.NV_SEARCHKEYS_TABLE: Tên table chứa các từ khóa tìm kiếm.NV_REFSTAT_TABLE: Tên table thống kê các referer.NV_LANGUAGE_GLOBALTABLE: Tên bable lưu ngôn ngữ.
Sử dụng các hằng trong html.
<a href="https://365.info.vn/contact" target="_blank"><font color="#FF0000">{NV_CLIENT_IP}</font></a>
Tác giả: Vàng Văn Quyn
Nguồn tin: thinhweb.com
Những tin mới hơn
- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết
- Màu đỏ: Ngày tốt
- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch
- Màu vàng: Ngày hiện tại